Skip Ribbon Commands
Skip to main content

5. Bố trí ổn định dân cư ngoài huyện, trong tỉnh

5. Bố trí ổn định dân cư ngoài huyện, trong tỉnh

5.1 Trình tự thực hiện:

 - Bước 1: Ủy ban nhân dân cấp xã nơi đi gửi hồ sơ đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả nơi đi.

- Bước 2: Trong vòng 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ của Ủy ban nhân dân cấp xã nơi đi, Ủy ban nhân dân cấp huyện nơi đi tổ chức thẩm định hồ sơ, ban hành Quyết định di dân đến vùng dự án, phương án bố trí, ổn định dân cư và gửi Quyết định đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả nơi đến.

- Bước 3: Trong vòng 10 ngày kể từ khi nhận được văn bản của Ủy ban nhân dân cấp huyện nơi đi, Ủy ban nhân dân cấp huyện nơi đến tổ chức thẩm tra địa bàn nhân dân, xem xét, ban hành quyết định tiếp nhận bố trí, ổn định dân cư đến vùng dự án, phương án.

- Bước 4: UBND cấp xã hoặc người đại diện được ủy quyền theo giấy hẹn đến nhận kết quả tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện.

5.2 Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện hoặc gửi qua đường bưu điện.

5.3 Thành phần, số lượng hồ sơ:

a) Thành phần:

- Đơn tự nguyện bố trí, ổn định dân cư (ban hành kèm theo Phụ lục I của Thông tư số 19/2015/TT-BNNPTNT);

- Biên bản họp bình xét hộ dân được bố trí, ổn định (ban hành kèm theo Phụ lục II của Thông tư số 19/2015/TT-BNNPTNT);

- Danh sách trích ngang các hộ bố trí, ổn định dân cư ban hành kèm theo Phụ lục III của Thông tư số 19/2015/TT-BNNPTNT).

- Tờ trình của UBND cấp xã.

* Hồ sơ gửi UBND huyện nơi đến

- Văn bản đề nghị tiếp nhận bố trí, ổn định dân cư của huyện nơi đi

- Quyết định UBND huyện nơi đi

                b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ

5.4 Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc.

5.5 Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân.

5.6 Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính:

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Uỷ ban nhân dân huyện;

- Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không;

- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng Nông nghiệp huyện hoặc Phòng Kinh tế thành phố;

- Cơ quan phối hợp (nếu có): Không.

5.7 Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Quyết định hành chính.

5.8 Phí, lệ phí (nếu có): Không.

5.9 Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:

Phụ lục I, Phụ lục II, Phụ lục III, Ban hành kèm theo TT số 19/2015/TT-BNNPTNT ngày 27 tháng 4 năm 2015 cua Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. Mẫu đơn 5.doc

5.10 Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có): Không.

5.11 Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính: Thông tư 19/2015/TT-BNNPTNT quy định quy trình bố trí, ổn định dân cư thực hiện chương trình bố trí dân cư theo Quyết định số 1776/QĐ-TTG ngày 21 tháng 11 năm 2012 của Thủ tướng Chính phủ.