Skip Ribbon Commands
Skip to main content

4. Công bố cơ sở cai nghiện ma túy tự nguyện, cơ sở cai nghiện ma túy công lập đủ điều kiện cung cấp dịch vụ cai nghi...

Bộ thủ tục hành chính cấp Huyện, Thành phố Lĩnh vực Lao động TB&XH  
4. Công bố cơ sở cai nghiện ma túy tự nguyện, cơ sở cai nghiện ma túy công lập đủ điều kiện cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng

Mã thủ tục: 1.010940

Số quyết định: 470 /QĐ-LĐTBXH

Tên thủ tục: Công bố cơ sở cai nghiện ma túy tự nguyện, cơ sở cai nghiện ma túy công lập đủ điều kiện cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng

Cấp thực hiện: Cấp Huyện

Loại thủ tục: TTHC được luật giao quy định chi tiết

Lĩnh vực: Phòng, chống tệ nạn xã hội

Trình tự thực hiện:

 

Bước 1: Nộp hồ sơ Cơ sở cai nghiện ma túy tự nguyện, cơ sở cai nghiện ma túy công lập gửi 01 bộ hồ sơ theo quy định tại Khoản 1 Điều 17 Nghị định số 116/2021/NĐ-CP đến Ủy ban nhân dân cấp huyện nơi tổ chức đóng trụ sở. Trường hợp gửi hồ sơ theo phương thức điện tử thì cơ sở cai nghiện ma túy tự nguyện, cơ sở cai nghiện ma túy công lập có trách nhiệm lưu giữ toàn bộ bản gốc của hồ sơ và chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính chính xác, trung thực của hồ sơ. Bước 2: Tiếp nhận hồ sơ Ủy ban nhân dân huyện tiếp nhận hồ sơ trong giờ làm việc, nếu chưa hợp lệ phải cấp ngay phiếu hướng dẫn cho người hồ sơ. Bước 3: Tổ chức thẩm định Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện có trách nhiệm tổ chức thẩm định hồ sơ, thẩm định các điều kiện công bố. Bước 4: Quyết định công bố / không công bố Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đăng ký hợp lệ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện tổ chức thẩm định và công bố cơ sở cai nghiện ma túy tự nguyện, cơ sở cai nghiện ma túy công lập đủ điều kiện cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng. Trường hợp không đủ điều kiện công bố phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.

Cách thức thực hiện:

 

Hình thức nộp

 

Thời hạn giải quyết

 

Phí, lệ phí

 

Mô tả

 

Trực tiếp

 

5 Ngày làm việc

 

 

 

Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

 

Trực tuyến

 

 5 Ngày làm việc

 

 

 

Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

 

Dịch vụ bưu chính

 

5 Ngày làm việc

 

 

 

Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Thành phần hồ sơ:

Bao gồm

 

Tên giấy tờ

 

Mẫu đơn, tờ khai

 

Số lượng

 

a) Văn bản đề nghị công bố (công bố lại) đủ điều kiện cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng của tổ chức, cá nhân đề nghị theo Mẫu số 13 Phụ lục II Nghị định số 116/2021/NĐ-CP.

 

Mau so 13.docxMau so 13.docx

 

Bản chính: 1
Bản sao: 0

 

b) Các tài liệu sau đây đối với cơ sở cai nghiện ma túy công lập: - Bản sao quyết định thành lập; - Tài liệu chứng minh bảo đảm đủ các điều kiện cơ sở vật chất, trang thiết bị cung cấp dịch vụ theo quy định tại Khoản 2 Điều 16 Nghị định số 116/2021/NĐ-CP; - 01 bản chính danh sách nhân viên của cơ sở cai nghiện ma túy/cơ sở cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện theo Mẫu số 03 Phụ lục II Nghị định số 116/2021/NĐ-CP; - 01 bản sao văn bằng, chứng chỉ, phiếu lý lịch tư pháp được cấp không quá 03 tháng tại thời điểm nộp hồ sơ của từng nhân viên; - Bản lý lịch tóm tắt của người đứng đầu hoặc người đại diện theo pháp luật của cơ sở cung cấp dịch vụ theo Mẫu số 04 Phụ lục II Nghị định số 116/2021/NĐ-CP; - Bản dự kiến quy trình cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng.

 

Mau so 04.docxMau so 04.docx

Mau so 14.docxMau so 14.docx

Mau so 03.docxMau so 03.docx

 

Bản chính: 1
Bản sao: 1

 

c) Giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện đối với cơ sở cai nghiện ma túy tự nguyện.

 

 

Bản chính: 1
Bản sao: 0

Đối tượng thực hiện: Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX)

Cơ quan thực hiện: Ủy ban nhân dân cấp Huyện

Cơ quan có thẩm quyền: Không có thông tin

Địa chỉ tiếp nhận HS: Ủy ban nhân dân cấp Huyện

Cơ quan được ủy quyền: Không có thông tin

Cơ quan phối hợp: Không có thông tin

Kết quả thực hiện: Quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện công bố (công bố lại) cơ sở đủ điều kiện cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng.

Căn cứ pháp lý:

 

Số ký hiệu

 

Trích yếu

 

Ngày ban hành

 

Cơ quan ban hành

 

73/2021/QH14

 

Luật Phòng, chống ma túy số 73/2021/QH14

 

30-03-2021

 

Ủy ban thường vụ quốc hội

 

116/2021/NĐ-CP

 

QUY ĐỊNH CHI TIẾT MỘT SỐ ĐIỀU CỦA LUẬT PHÒNG, CHỐNG MA TÚY, LUẬT XỬ LÝ VI PHẠM HÀNH CHÍNH VỀ CAI NGHIỆN MA TÚY VÀ QUẢN LÝ SAU CAI NGHIỆN MA TÚY

 

21-12-2021

 

Chính phủ

Yêu cầu, điều kiện thực hiện: - Đã được cấp Giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện đối với Cơ sở cai nghiện ma túy tự nguyện. - Đủ điều kiện quy định tại Điều 16 Nghị định số 116/2021/NĐ-CP đối với cơ sở cai nghiện ma túy công lập.

Từ khóa: Không có thông tin

Mô tả: Không có thông tin​